tuvungtoeic365 xin trân trọng giới thiệu các bạn các thông tin liên quan đến từ "come" NGHĨA KHÁC NHAU CỦA “COME”
tuvungtoeic365 xin trân trọng giới thiệu các bạn các thông tin liên quan đến từ "come"
NGHĨA KHÁC NHAU CỦA “COME”
1. Come about : xảy ra, đổi chiều
2. Come aboard : lên tàu
3. Come across : tình cờ gặp
4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
5. Come again : trở lại
6. Come against : đụng phải, va phải
7. Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
8. Come apart : tách khỏi, rời ra
9. Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
10. Come away : đi xa, rời ra
11. Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại
12. Come before : đến trước
13. Come between : đứng giữa, can thiệp vào
14. Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
15. Come clean : thú nhận
16. Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại
17. Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
18. Come down with : góp tiền, bị ốm
19. Come easy to : không khó khăn đối với ai
20. Come forward : đứng ra, xung phong
NGHĨA KHÁC NHAU CỦA “COME”
1. Come about : xảy ra, đổi chiều
2. Come aboard : lên tàu
3. Come across : tình cờ gặp
4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
5. Come again : trở lại
6. Come against : đụng phải, va phải
7. Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
8. Come apart : tách khỏi, rời ra
9. Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
10. Come away : đi xa, rời ra
11. Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại
12. Come before : đến trước
13. Come between : đứng giữa, can thiệp vào
14. Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
15. Come clean : thú nhận
16. Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại
17. Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
18. Come down with : góp tiền, bị ốm
19. Come easy to : không khó khăn đối với ai
20. Come forward : đứng ra, xung phong